Thực đơn
Vùng_đô_thị_Rio_de_Janeiro Các đô thị thành phầnĐô thị | Diện tích đất (km²) | Dân số (2007) | GDP (2005) Real Brasil | HDI (2000) [2] | Ngày thành lập |
---|---|---|---|---|---|
Belford Roxo | 80 | 480.555 | 2.989.323.000,00 | 0,742 | 01.01.1993 |
Duque de Caxias | 465 | 842.686 | 18.309.545.000,00 | 0,753 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Guapimirim | 361 | 44.692 | 300.325.000,00 | 0,739 | 01.01.1993 |
Itaboraí | 424 | 215.792 | 1.246.066.000,00 | 0,737 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Itaguaí | 272 | 95.356 | 2.508.975.000,00 | 0,768 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Japeri | 83 | 93.197 | 397.233.000,00 | 0,724 | 01.01.1993 |
Magé | 386 | 232.171 | 1.240.884.000,00 | 0,746 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Mangaratiba | 352 | 29.253 | 302.022.000,00 | 0,790 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Maricá | 362 | 105.294 | 667.074.000,00 | 0,786 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Mesquita | 35 | 182.495 | 993.326.000,00 | 01.01.2001 | |
Nilópolis | 19 | 153.581 | 1.004.996.000,00 | 0,788 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Niterói | 129 | 474.002 | 6.884.677.000,00 | 0,886 Bản mẫu:Elevado | 01.07.1974 (LC N.020) |
Nova Iguaçu | 524 | 830.672 | 5.764.270.000,00 | 0,762 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Paracambi | 179 | 42.423 | 280.434.000,00 | 0,771 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Queimados | 77 | 130.275 | 933.772.000,00 | 0,732 | 01.01.1993 |
Rio de Janeiro | 1.182 | 6.093.472 | 118.979.752.000,00 | 0,842 Bản mẫu:Elevado | 01.07.1974 (LC N.020) |
São Gonçalo | 249 | 960.631 | 6.379.169.000,00 | 0,782 | 01.07.1974 (LC N.020) |
São João de Meriti | 35 | 464.282 | 2.791.700.000,00 | 0,774 | 01.07.1974 (LC N.020) |
Seropédica | 284 | 72.466 | 420.486.000,00 | 0,759 | 01.01.1997 |
Tanguá | 147 | 28.322 | 169.044.000,00 | 0,722 | 01.01.1997 |
Total | 5.645 | 11.571.617 | 172.563.073.000,00 | 0,816 Bản mẫu:Elevado | |
Bản mẫu:NotaOs municípios de Itaguaí, Mangaratiba e Maricá, que faziam parte da região metropolitana (conforme a primeira legislação), foram posteriormente excluídos. Entretanto, para fins estatísticos (PIB e dados demográficos), o IBGE continua a incluí-los. Bản mẫu:NotaO município de Mesquita não teve IDH-M estimado pois foi criado ao final de 1999. |
Thực đơn
Vùng_đô_thị_Rio_de_Janeiro Các đô thị thành phầnLiên quan
Vùng Vùng đất câm lặng Vùng H II Vùng văn hóa Á Đông Vùng của Pháp Vùng đất thây ma Vùng văn hóa Ấn Độ Vùng Đại Los Angeles Vùng đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc Vùng thủ đô SeoulTài liệu tham khảo
WikiPedia: Vùng_đô_thị_Rio_de_Janeiro http://www.pnud.org.br/atlas/ranking/IDH-M%2091%20... http://bevoelkerungsstatistik.de/wg.php?x=11324196...